-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Thương hiệu: (Đang cập nhật ...) Loại: cao su
Nút cao su dùng cho phòng thí nghiệm
+ Công dụng:
- Nút cao su dùng để nút, đậy các chai hóa chất, tránh tiếp xúc với không khi, đảm bảo độ ẩm, không bị bay hơi hóa chất..
+ Mô tả:
- Chất liệu làm bằng cao su, nút đặc, có tính đàn hồi, co dãn, làm cho nút kín, đảm bảo khi lưu trữ hóa chất.
- Kích thước: Có nhiều loại kích thước khác nhau, đường kính nút từ 1 cm đến 8 cm tùy thuộc vào nhu cầu của bạn.
- Chất liệu: Cao su non đặc bền chắc, đàn hồi tốt.
- Nút cao su với nhiều kích thước khác nhau được chia làm các số để dễ dàng sử dụng: Bộ nút gồm 13 số từ số 000 đến số 12.
Nút cao su số 12: đường kính đáy lớn 6.2cm ; đường kính đáy bé 5.4cm; chiều cao 4.7cm;
Nút cao su số 11: đường kính đáy lớn 5.6cm; đường kính đáy bé 4.7cm; chiều cao 4.3cm;
Nút cao su số 10: đường kính đáy lớn 5.2cm; đường kính đáy bé 4.4cm; chiều cao 3.3cm;
Nút cao su số 09: đường kính đáy lớn 4.7cm; đường kính đáy bé 3.9cm; chiều cao 2.9cm;
Nút cao su số 08: đường kính đáy lớn 4.2cm; đường kính đáy bé 3.3cm; chiều cao 3.2cm;
Nút cao su số 07, đường kính đáy lớn 3.8cm, đường kính đáy bé 2.9cm, chiều cao 2.9cm
Nút cao su số 06: đường kính đáy lớn 3.3cm; đường kính đáy bé 2.5cm; chiều cao 2.9cm;
Nút cao su số 05: đường kính đáy lớn 3.0cm; đường kính đáy bé 2.3cm; chiều cao 2.9cm;
Nút cao su số 04: đường kính đáy lớn 2.6cm; đường kính đáy bé 1.9 cm; chiều cao 2.8 cm;
Nút cao su số 03: đường kính đáy lớn 2.3cm; đường kính đáy bé 1.7cm; chiều cao 2.6cm;
Nút cao su số 02: đường kính đáy lớn 2.0cm; đường kính đáy bé 1.5cm; chiều cao 2.6cm;
Nút cao su số 01: đường kính đáy lớn 1.9cm; đường kính đáy bé 1.4cm; chiều cao 2.6cm;
Nút cao su số 0: đường kính đáy lớn 1.7cm; đường kính đáy bé 1.3cm; chiều cao 2.4cm;
Nút cao su số 00: đường kính đáy lớn 1.5cm; đường kính đáy bé 1.1cm; chiều cao 2.1cm;
Nút cao su số 000: đường kính đáy lớn 1.3cm; đường kính đáy bé 0.8cm; chiều cao 1.7CM
Sản phẩm được bán bởi Shop:
Hiện nay, Cửa hàng chúng tôi là đại diện phân phối các sản phẩm thiết bị khoa học kỹ thuật, các loại dụng cụ - vật tư tiêu hao, hóa chất dùng cho các nhà máy công nghiệp, bệnh viện
TÍCH ĐIỂM KHÁCH HÀNG
(Áp dụng từ ngày 01/01/2024 cho đến khi thay đổi lần tiếp theo)
Số điểm chỉ tiêu: 1 điểm = 500.000đ |
Chuyển đổi điểm thành tiền: 1 điểm = 1.000 đ |
|||
Hạng khách hàng |
Mức chiếu khấu |
Mức điểm tối thiểu nâng hạng |
Đơn hàng tối thiểu |
Thời gian duy trì nâng hạng. Hết thời gian số điểm về 0 |
Khách hàng |
0% |
0 |
0 |
Vĩnh viễn |
Thành viên |
2% |
5 |
300.000 |
12 tháng |
Đồng |
5% |
100 |
300.000 |
12 tháng |
Bạc |
8% |
200 |
300.000 |
12 tháng |
Vàng |
10% |
300 |
300.000 |
12 tháng |
Kim cương |
15% |
500 |
300.000 |
12 tháng |
RuBy |
18% |
1000 |
300.000 |
12 tháng |
Lưu ý:
- Trong quá trình mua hàng, Quý khách không muốn nâng hạng mà muốn chuyển đổi số điểm thành tiền thì số tiền chuyển đổi được thực hiện 1 lần/tháng.
- Thời gian duy trì hạng khách hàng tình từ ngày nâng hạng.
- Giá sản phẩm áp dụng được tính tại website: cachilab.vn